Máy lạnh Mitsubishi nháy đèn báo lỗi, bạn không biết đó là lỗi gì và cách khắc phục như thế nào? Hãy theo dõi bài viết cách test mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric, Heavy, inverter, nội địa của chúng tôi sau đây, sẽ giúp anh chị nhanh chóng tìm ra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi chính xác nhất.
Cách test mã lỗi máy lạnh Mitsubishi
1. Kiểm tra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote
Bước 1: Bật máy lạnh và đợi khoảng 3 phút để nó hoạt động bình thường.
Bước 2: Nhấn nút “CHECK” trên remote để vào chế độ kiểm tra.
Bước 3: Sử dụng nút mũi tên lên/xuống trên remote để chọn chức năng “Error Code” (mã lỗi).
Bước 4: Nhấn nút “SET” trên remote để xác nhận chức năng “Error Code”.
Bước 5: Màn hình của remote sẽ hiển thị mã lỗi của máy lạnh Mitsubishi Electric nếu máy có lỗi. Nếu không có lỗi, màn hình sẽ không hiển thị mã lỗi.
Bước 6: Cuối cùng sau khi màn hình hiển thị mã lỗi, hãy tra cứu mã lỗi trong sách hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất để biết nguyên nhân của lỗi và cách khắc phục.
2. Test lỗi điều hòa Mitsubishi Electric bằng cách đếm số lần nháy đèn
Nếu điều hòa Mitsubishi Electric, Heavy, inverter, nội địa không có chức năng Check mã lỗi bằng điều khiển, bạn thực hiện kiểm tra mx lỗi bằng cách đếm số lần nhấp nháy trên màn hình hiển thị như sau:
- Đèn Run chớp 1 lần, Đèn Time ON : Lỗi sensor cặp dàn lạnh
- Đèn Run chớp 2 lần, Đèn Time ON : Lỗi sensor nhiệt độ phòng.
- Đèn Run chớp 2 lần, Đèn Time chớp 2 lần : Máy nén Kẹt cơ , Hư máy nén , Mất pha máy nén ,Hư board dàn nóng.
- Đèn Run chớp 5 lần, Đèn Time ON : Lỗi bộ lọc điện áp – Bộ lọc điện áp hư
- Đèn Run chớp 6 lần, Đèn Time ON : Lỗi motor quạt dàn lạnh – Motor quạt hư, kết nối không tốt.
- Đèn Run chớp 7 lần, Đèn Time ON : Kiểm soát bảo vệ hệ thống gas
- Đèn Run chớp liên tục, Đèn Time chớp 1 lần : Lỗi sensor gió vào dàn nóng
- Đèn Run chớp liên tục, Đèn Time chớp 2 lần : Lỗi sensor cặp dàn nóng
- Đèn Run chớp liên tục, Đèn Time chớp 4 lần : Lỗi sensor đường nén
- Đèn Run hiển thị ON, Đèn Time chớp 1 lần : Bảo vệ ngắt dòng – Mã lỗi điều hòa Mitsubishi này do máy nén kẹt cơ, mất pha xuất ra máy nén, chạm power transistor, van dịch vụ chưa mở
- Đèn Run hiển thị ON, Đèn Time chớp 2 lần : Dàn nóng bị lỗi, Block bị hư
- Đèn Run hiển thị ON, Đèn Time chớp 3 lần : Dư gas hoặc các linh kiện bị chạm
- Đèn Run hiển thị ON, Đèn Time chớp 4 lần : Lỗi power transistor – Hư power transistor.
- Đèn Run hiển thị ON, Đèn Time chớp 5 lần : Thiếu gas, van gas chưa mở, sensor đường đẩy bị hư
- Đèn Run hiển thị ON, Đèn Time chớp 6 lần : Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố
- Đèn Run hiển thị ON, Đèn Time chớp 7 lần : Quạt dàn nóng bị lỗi, hư board mạch
Xem thêm
+ Cách sửa lỗi E4 điều hòa Casper
+ Cách sửa lỗi 01 04 máy lạnh Toshiba
Bảng mã lỗi ở điều hòa Mitsubishi thường gặp
Khi đã check lỗi máy lạnh Mitsubishi xong, bạn có thể so sánh với bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric, Heavy, inverter, nội địa thường gặp sau đây:
Lỗi P1 : lỗi cảm biến Intake
Lỗi P2 : P9 Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến
Lỗi P4 : lỗi cảm biến Xả.
Lỗi P5 : lỗi bơm xả.
Lỗi P6 : Freezing / hoạt động bảo vệ quá nóng.
Lỗi PA : lỗi máy nén cưỡng bức.
Lỗi EE : Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời.
Lỗi E0, E3 : lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa.
Lỗi E1, E2 :điều khiển từ xa lỗi board điều khiển.
Lỗi E4 : điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận.
Lỗi E6 : E7 Trong nhà / ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp.
Lỗi E9 : Trong nhà / ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông (Truyền lỗi) (đơn vị ngoài trời).
Lỗi UP : Compressor gián đoạn quá dòng.
Lỗi UF : Compressor gián đoạn quá dòng (Khi máy nén bị khóa)
Lỗi U1. Ud : áp cao bất thường (63H làm việc) / Quá nhiệt hoạt động bảo vệ
Lỗi U2 : bất thường xả nhiệt độ cao / 49C làm việc / không đủ lạnh.
Lỗi U3, U4 : Open / ngắn thermistors đơn vị ngoài trời
Lỗi U5 : nhiệt độ bất thường của tản nhiệt.
Lỗi U6 : Compressor gián đoạn quá dòng / bất thường của các mô-đun điện.
Lỗi U7 : bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp.
Lỗi U8 : đơn vị ngoài trời fan vệ stop.
Lỗi U9. UH : bất thường như quá áp hoặc thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch / Current lỗi cảm biến..
Lỗi EA : Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà / ngoài trời đơn vị. vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà.
Lỗi Eb : Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà / ngoài trời đơn vị. (Mis-dây ngắt kết nối)
Lỗi EC : Chi tiết lỗi Start-up thời gian qua.
Lỗi E0 : chi tiết lỗi lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi)
Lỗi E3 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi).
Lỗi E4 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi).
Lỗi E5 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi).
Lỗi E6 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi).
Lỗi E7 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi).
Lỗi E8 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi).
Lỗi E9 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi).
Lỗi EF : Lỗi chi tiết M-NET lỗi truyền dẫn.
Lỗi ED : Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền.
Lỗi P1 : Chi tiết lỗi Abnolmality của nhiệt độ phòng thermistor (TH1).
Lỗi P2 :Chi tiết lỗi bất thường của nhiệt độ ống themistor / lỏng (TH2).
Lỗi P4 : Chi tiết lỗi của cảm biến Abnomarlity cống (DS).
Lỗi P5 : Lỗi chi tiết sự cố của máy cống-up.
Lỗi P6 : Chi tiết lỗi Freezing / bảo vệ quá nhiệt phát hiện.
Lỗi P8 : Lỗi chi tiết dị thường của nhiệt độ đường ống.
Lỗi P9 : Chi tiết lỗi Anormality của nhiệt độ ống nhiệt điện trở / tụ / thiết bị bay hơi (TH5).
Lỗi F1 : Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse.
Lỗi F3 : Chi tiết lỗi 63L nối mở.
Lỗi F4 : Chi tiết lỗi 49C nối mở.
Lỗi F7 : Lỗi chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi.
Lỗi F8 : Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào.
Lỗi F9 : Lỗi chi tiết kết nối 2 hay cởi mở hơn..
Lỗi FA : Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở.
Lỗi UE : Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao (van bi đóng).
Lỗi UL : Lỗi chi tiết áp thấp bất thường..
Lỗi Ud : Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt.
Lỗi UA : Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) hiện nay.
Lỗi UF :Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt.
Lỗi UH : Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại.
Lỗi 1102: Bất thường nhiệt độ xả
Lỗi 1111: Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp
Lỗi 1112: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp
Lỗi 1113: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt độ
Lỗi 1143: Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
Lỗi 1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
Lỗi 1205: Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
Lỗi 1211: Bất thường ấp suất bảo hoà thấp
Lỗi 1214: Bất thường mạch điện, cảm biến THHS
Lỗi 1216: Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ
Lỗi 1217: Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
Lỗi 1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
Lỗi 1221: Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
Lỗi 1301: Áp suất thấp bất thường
Lỗi 1302: Áp suất cao bất thường
Lỗi 1368: Bất thường áp suất lỏng
Lỗi 1370: Bất thường áp suất trung cấp
Lỗi 1402: Bất thường áp suất cao sơ bộ
Lỗi 1500: Bất thường lạnh quá tải
Lỗi 1505: Bất thường áp suất hút
Lỗi 1600: Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
Lỗi 1605: Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
Lỗi 1607: Bất thường khối mạch CS
Lỗi 2500: Bất thường rò rỉ nước
Lỗi 2502: Bất thường phao bơm thoát nước
Lỗi 2503: Bất thường cảm biến thoát nước
Lỗi 4103: Bất thường pha đảo chiều
Lỗi 4115: Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện
Lỗi 4116: Bất thường tốc độ quạt
Lỗi 4200: Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
Lỗi 4220: Bất thường điện áp BUS
Lỗi 4230: Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
Lỗi 4240: Bộ bảo vệ quá tải
Lỗi 4250: Quá dòng, bất thường điện áp
Lỗi 4260: Bất thường quạt làm mát
Lỗi 4300: Lỗi mạch, cảm biến VDC
Lỗi 4320: Lỗi điện áp BUS sơ bộ
Lỗi 4330: Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
Lỗi 4340: Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
Lỗi 4350: Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
Lỗi 4360: Bất thường quạt làm mát
Lỗi 5101: Không khí đầu vào (TH22IC)
Lỗi 5102: Ống chất lỏng
Lỗi 5103: Ống gas
Lỗi 5104: Cảm biến nhiệt độ lỏng
Lỗi 5105: Bất thường ống dẫn lỏng
Lỗi 5106: Nhiệt độ môi trường
Lỗi 5107: Giác cắm dây điện
Lỗi 5108: Chưa cắm điện
Lỗi 5109: Mạch điện CSLỗi 5110: Bảng điều khiển tản nhiệt
Lỗi 5112: Nhiệt độ máy nén khí
Lỗi 5201: Bất thường cảm biến áp suất
Lỗi 5203: Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
Lỗi 5301: Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
Lỗi 6600: Trùng lặp địa chỉ
Lỗi 6602: Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
Lỗi 6603: Bất thường mạch truyền BUS
Lỗi 6606: Lỗi thông tin
Lỗi 6607: Bất thường không có ACK
Lỗi 6608: Bất thường không có phản ứng
Lỗi 6831: Không nhận được thông tin MA
Lỗi 6832: Không nhận được thông tin MA
Lỗi 6833: Bất thường gửi thông tin MA
Lỗi 6834: Bất thường nhận thông tin MA
Lỗi 7100: Bất thường điện áp tổng
Lỗi 7101: Bất thường mã điện áp
Lỗi 7102: Lỗi kết nối
Lỗi 7105: Lỗi cài đặt địa chỉ
Lỗi 7106: Lỗi cài đặt đặc điểm
Lỗi 7107: Lỗi cài đặt số nhánh con
Lỗi 7111: Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
Lỗi 7130: Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh.
Như vậy sau bài viết cách test mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric, Heavy, inverter, nội địa,… mà chúng tôi gửi đến các bạn sau đây, hi vọng anh chị sẽ tìm được đúng mã lỗi mà máy lạnh Mitsubishi nhà mình đang gặp phải để có cách khắc phục chính xác nhất nhé!
https://azaleabeauty.vn/cach-test-loi-may-lanh-toshiba-inverter-noi-dia/